Xem ngày 9 tháng 12 năm 2018 tốt hay xấu
Ngày 9 tháng 12 năm 2018 (dương lịch) tức ngày 3/11/2018 (âm lịch). Là ngày tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Là ngày xấu với các tuổi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
Giờ đẹp: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Xem ngày 9 tháng 12 năm 2018 chi tiết:
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
6:21 | 17:15 | 11:48 |
Độ dài ban ngày: 10 giờ 54 phút |
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
7:48 | 19:01 | 3.80% |
Độ dài ban đêm: 11 giờ 13 phút |
Tuổi hợp | Tuổi xung |
Mùi, Mão, Dần | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
Tứ tương, Vương nhật | Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Chu tước |
Nên làm | Không nên làm |
Nên làm các việc như: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường | Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng |
Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
3h-5h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
5h-7h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
7h-9h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
11h-13h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
13h-15h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
15h-17h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
17h-19h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
19h-21h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
21h-23h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
Hỷ thần (Tốt) | Tài thần (Tốt) | Hạc thần (Xấu) |
Tây Bắc | Đông Nam | Hướng xấu nên tránh: Tây Nam |
Sao: Mão, Ngũ hành: Thái Dương | |
- Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng cữ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. --------------00000--------------- Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế | |
Nên làm các việc: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh. | Không nên làm: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm. |