Xem ngày 29 tháng 7 năm 2054 tốt hay xấu
Ngày 29 tháng 7 năm 2054 (dương lịch) tức ngày 25/6/2054 (âm lịch). Là ngày tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ. Là ngày xấu với các tuổi: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
Giờ đẹp: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Xem ngày 29 tháng 7 năm 2054 chi tiết:
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
05:30 | 18:38 | |
Độ dài ban ngày: 13 giờ 7 phút |
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
Tuổi hợp | Tuổi xung |
Hợi, Mão, Ngọ | Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt ân, Thủ nhật, Thánh tâm | Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyên vũ |
Nên làm | Không nên làm |
Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng | Không nên làm các việc: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, đào giếng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất |
Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. |
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Hỷ thần (Tốt) | Tài thần (Tốt) | Hạc thần (Xấu) |
Tây Nam | Tây Nam | Hướng xấu nên tránh: Tây Nam |
Sao: , Ngũ hành: | |
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến | |
Nên làm các việc: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt. | Không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh. |